Danh mục các tiền chất, hoá chất sản xuất ma tuý (Danh mục I)
08/08/2012 Lượt xem: 3051 In bài viếtCác chất ma túy rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng trong lĩnh vực y tế; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học và điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền (Có trong bảng IV Công ước của Liên hợp quốc năm 1961 và Bảng I công ước của Liên hợp quốc năm 1971)
Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01-10-2001 của Chính phủ
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 | Acetorphin | 3-0-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl - 1 - methylbuty) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
2 | Acetylalphamethylfenanyl | N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
3 | Alphacetylmethadol | a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
4 | Alphamethylfentanyl | N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
5 | Beta - hydroxyfentanyl | N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
6 | Beta - hydroxymethyl - 3 - fentalnyl | N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
7 | Cần sa và nhựa cần sa | Cananabis and canabis resin |
8 | Desomorphine | Dihydrodeoxymorphin |
9 | Etorphine | Tetrahydro - 7 a - (l - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
10 | Heroine | Diacetylmorphine |
11 | Ketobemidone | 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
12 | Methyl - 3 - fentanyl | N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidy) propionanilide |
13 | Methyl - 3 - thiofentanyl | N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - peperidyl] propionanilide |
14 | MPPP | 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
15 | Para - fluorofentanyl | 4 - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
16 | PEPAP | 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidionl acetate (ester) |
17 | Thiofentanyl | N - (1 [2- (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
18 | Brolamphetamine (DOB) | 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
19 | Cathinone | (-) - a - aminopropiophenone |
20 | DET | N, N - diethyltryptamine |
21 | DMA | (+) - 2,5 - dimethoxy - a - methylpenylethylamine |
22 | DMHP | 3 - (1,2 - dimethythetyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] |
23 | DMT | N, N - dimethyltryptamine |
24 | DOET | (+) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - a - phenethylamine |
25 | Eticyclidine | N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
26 | Etryptamine * | 3 - (2 - aminobuty) indole |
27 | (+) - Lysergide (LSD) | 9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8 bectacarboxamide |
28 | MDMA | (+) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylene - dioxy) phenethylamine |
29 | Mescalin | 3,4,5 - trimthoxyphenethylamine |
30 | Methcathinone * | 2 (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one |
31 | 4 - Methylaminorex | (+) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
32 | MMDA | (+) - 5 - methoxy - 3,4 - methlenedioxy - a - methylphenylethylamine |
33 | N-ethyl MDA | (+) N- ethyl - a methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
34 | N - hydroxy MDA | (+) - N - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
35 | Parahexyl | 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
36 | PMA | p - methoxy - a - methylphenylethylamine |
37 | Psilocine, Psilotsin | 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
38 | Psilocybine | 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - yl dihydrogenphosphat |
39 | Rolicyclidine | 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
40 | STP, DOM | 2,5 - dimethoxy - a - 4 - dimethylphenethylmaine |
41 | Tenamfetamine (MDA) | a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
42 | Tenocyclidine (TCP) | 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
43 | Tetrahydrocannabinot | 1 - hydroxy - 3 - pentyl - 6a, 7, 10, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
44 | TMA | (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine |
45 | MORPHIN METHOBROMID và các chất dẫn xuất của morphine nitroger pentavalent khác | |
46 | Acetyldihydrocodeine | |
47 | SECBUTABARBITAL | 5 - Sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Tin khác